Tiếng Khmer căn bản | Hoc tieng Khmer Online


Sức mạnh của ngôn ngữ nằm trong tay người biết sử dụng chúng, đó là chìa khóa vạn năng mở ra kho tàng tri thức nhân loại và nắm bắt cơ hội mới, hãy để chúng tôi cùng song hành trên con đường thành công của Quý Khách.

Thứ Năm, 24 tháng 11, 2016

Tiếng Khmer căn bản

Thứ Năm, 24 tháng 11, 2016 | tháng 11 24, 2016 | 0 nhận xét



Số đếm

1: Muôi
2: Pi
3: Bây
4: Buôn
5: Po-răm
6: Po-răm muôi
7: Po-răm pi
8: Po-răm bây
9: Po-răm buôn
10: Đốp
20: Muôi phây
30: Sam sấp
40: Se sấp
50: Ha sấp
60: Hốc sấp
70: Chet sấp
80: Pết sấp
90: Cau sấp
100: Muôi rôi
1000: Muôi Pô-on
10000: Muôi mơn
1000000: Muôi liên
Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang đơn vị.
Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.

Giao tiếp thông thường

Tôi: Kho-nhum
Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ you trong tiếng Anh)
Xin chào: Xua sơ đây
Cảm ơn: Okun
Xin lỗi: Xôm Tốs
Tạm biệt: xôm lia
Không: Tê
Có: Miên
Anh yêu em: Boong srong lanh on
Chén, bát: Chan

Ăn uống

Dĩa: chan tiếp
Muỗng, thìa: Slap pô-ria
Đũa: Chhong kơ
Dao: Căm bất
Ly: Keo
Cơm: Bai
Bánh: Num
Ngon: Chho-nganh
Đói: Khô-liên
Ăn: Si
Tính tiền: Cớt lui
Xin thêm cơm: Sum bai thêm
Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm
Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Khách sạn

Khách sạn: Son tha kia
Nhà trọ: Te som nak
Phòng: Bòn túp
Chìa khóa: Sô
Giường: Kô rêe
Gối: Kho-nơi
Mền: Phui
Điện thoại: Tu ro sap
Ngủ: Đếk
Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi
Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp
Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

Đi lại

Đi đâu?: Tâu na
Gần: Chít
Xa: Chho-ngai
Bao nhiêu: Pon-man
Bến xe: Chom-nót lan
Đi thẳng: Phlu chiết
Quẹo phải: Bos sadam
Quẹo trái: Bos sveng
Xe đạp: kon
Xe ba bánh: Tuk tuk
Xe mô tô: Moto
Xe đò: Lan krong

Số đếm dùng tiếng campuchia

1: Muôi
2: Pi
3: Bây
4: Buôn
5: Po-răm
6: Po-răm muôi
7: Po-răm pi
8: Po-răm bây
9: Po-răm buôn
10: Đốp
20: Muôi phây
30: Sam sấp
40: Se sấp
50: Ha sấp
60: Hốc sấp
70: Chet sấp
80: Pết sấp
90: Cau sấp
100: Muôi rôi
1000: Muôi Pô-on
10000: Muôi mơn
1000000: Muôi liên
Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang đơn vị. Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Thứ hai : Th’ngay chăn.
Thứ ba : Th’ngay oong-kia
Thứ tư : Th’ngay put.
Thứ năm : Th’ngay pro ho’s
Thứ sáu : Th’ngay xôc.
Thứ bảy : Th’ngay xau
Chủ nhật : Th’ ngay a-tit.
Tuần : Săt-p’đa hoặc A-tit.
Năm : Chh’năm.
Tháng : Khe
Ngày : Th’ngay
Giờ : Moông (mông)
Phút : Nia-ti
Buối sáng : Pêl p’rưc
Bình minh : Prô lưm.
Buổi trưa : Pêl rô-xiêl , pêl L’nghiêch
Buổi tối : Pêl dup.
Rạng đông :  Pêl prưc prô-hiêm
Hoàng hôn : Pêl prô-lup.
Ngày hôm nay : Th’ngay nis.
Ngày hôm qua : Th’ngay m’xâl
Ngày hôm kia : M’xâl m’ngay.
Ngày mai : Th’ ngay x’ec

Ngày mốt : T’ngay khan x’ec
Giao tiếp tiếng campuchia

Tôi: Kho-nhum
Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ you trong tiếng Anh)
Xin chào: Xua sơ đây
Cảm ơn: Okun
Xin lỗi: Xôm Tốs
Tạm biệt: xôm lia
Không: Tê
Có: Miên
Anh yêu em: Boong srong lanh on
Chén, bát: Chan
Ăn uống
Dĩa: chan tiếp
Muỗng, thìa: Slap pô-ria
Đũa: Chhong kơ
Dao: Căm bất
Ly: Keo
Cơm: Bai
Bánh: Num
Ngon: Chho-nganh
Đói: Khô-liên
Ăn: Si
Tính tiền: Cớt lui
Xin thêm cơm: Sum bai thêm
Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm
Xin thêm đá: Sum tức có thêm

Khách sạn:

Khách sạn: Son tha kia
Nhà trọ: Te som nak
Phòng: Bòn túp
Chìa khóa: Sô
Giường: Kô rêe
Gối: Kho-nơi
Mền: Phui
Điện thoại: Tu ro sap
Ngủ: Đếk
Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi
Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp
Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp
Đi lại cần biết vài tiếng cambodia

Đi đâu?: Tâu na
Gần: Chít
Xa: Chho-ngai
Bao nhiêu: Pon-man
Bến xe: Chom-nót lan
Đi thẳng: Phlu chiết
Quẹo phải: Bos sadam
Quẹo trái: Bos sveng
Xe đạp: kon
Xe ba bánh: Tuk tuk
Xe mô tô: Moto
Xe đò: Lan krong

Mua bán bằng tiếng Campuchia

Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis
Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man?
Có bớt giá không: Chot thlay os

Thích Đi Bụi

1 muy
2 pii
3 bei
4 buan
5 bram
6 bram muy
7 bram pii / puhl
8 bram bei
9 bram buan
10 dawp
11 dawp muy
12 dawp pii
16 dawp bram muy
20 m’phei
21 m’phey muy
30 saam suhp
40 sai suhp
100 muy roy
1000 muy poan
How much? Th’lay pohn maan? Th’lay: mắc
Expensive: th’lay pek
Yes: baat
No: te
Thank you: aw kohn
Excuse me: sohm toh
Hello: sua s’dei
See you: juah kh’nia
How are you? Sohk sabaay?
Market: psar
Temple: vat
Foreigner: barang
Rice soup: bohor
Where…? Neuv ai naa?
Tơ na / tơ na vênh: đi đâu
Tơ linh: đi chơi
Tơ tẹt: đi về nhà
Tơ đê: đi ngủ
Tơ nũi tất: đi tắm
Nhâm/ khâu bài: ăn cơm
Nhâm ni: ăn ở đây
Bài khơ đăng: cơm cháy
Tất khơ đơi: nước nóng
Nơi ni: ở đây
Nơi nô: ở đó
Lụt ây? Bán gì
Tịnh ây? Mua gì
Lờ o: rất tốt
Ót o: không tốt
Chư nganh: ngon lắm
A dút bon mãn: bao nhiêu tuổi
Chờ mua a vây: tên gì?
Ơ ríp ka hỏi nư: are you married?
Ót min: chưa
Tờ ma: con mèo
Sờ ke: con chó
Ót đăng: không biết
Đăng ơi: biết rồi
Ot min loi: không có tiền
Min loi chờ răng: có nhiều tiền
Min loi tịt: có ít tiền
Ót min pờ đây: không có chồng
Chư ẹt: no
Mon ton chư ẹt: chưa no
Mũi né: một người
Côn: con
Lục xăng: monk
Đôn chi: nun
Lục ta: sư ông
Lục bon: sư huynh
Lục ôn: sư em
Lục ta cha:
Đâm bay:
Chê khờ me tịt tịt: biết tiếng Khmer một ít
Chê Việt Nam chờ răng: biết tiếng Việt nhiều
Khơ nhông chăng tơ lin: tôi thích đi chơi
Khơ min chăng ban pờ đây/côn: không muốn chồng/con
Sa bài chưng : đôi dép
Tin: giống nhau
Đai: cánh tay
Chờ móc: mũi
Mót: môi
Thông minh: răng
Nết: mắt
Sót: tóc
Trò chiếc: lỗ tay
Đo: ngực
Pờ ro: đàn ông
Sờ vây: đàn bà
Chinh chiên: vàng
Sai co: xâu chuỗi
Sai đai: vòng đeo tay
Ban hơi: được không?
Ót ban: không được
Min côn bon mãn: bao nhiêu con?
Pre Ân: Phật
Chung chệch ây? Người nước nào?
Chung chệnh Khmer: người Khmer
Kệch ây ót ban: why not?
Stro lanh: thích /yêu
O còm lăng (very tired) choang đê (want to sleep)
 Tiengkhmer.com

Đăng nhận xét


Trao đổi Đóng lại